Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

lợi suất

Academic
Friendly

Từ "lợi suất" trong tiếng Việt có nghĩatiền lời hoặc lợi nhuận một cá nhân hoặc tổ chức thu được từ một khoản đầu , thường được tính theo phần trăm. Lợi suất giúp chúng ta đánh giá hiệu quả của việc đầu , so sánh giữa các khoản đầu khác nhau hoặc xem xét mức độ sinh lời của một tài sản.

Giải thích đơn giản
  • Lợi suất tỷ lệ giữa số tiền lời số tiền đã đầu . cho biết bạn đã kiếm được bao nhiêu tiền so với số tiền bạn đã bỏ ra.
Công thức tính lợi suất

Lợi suất có thể được tính bằng công thức: [ \text{Lợi suất} = \left( \frac{\text{Tiền lời}}{\text{Số tiền đầu }} \right) \times 100 \% ]

dụ sử dụng
  1. Cơ bản: Nếu bạn đầu 1.000.000 đồng vào một sản phẩm sau một năm bạn thu được 1.200.000 đồng, thì tiền lời 200.000 đồng. Lợi suất sẽ : [ \text{Lợi suất} = \left( \frac{200.000}{1.000.000} \right) \times 100\% = 20\% ]

  2. Nâng cao: Trong lĩnh vực tài chính, khi bạn so sánh lợi suất của các quỹ đầu khác nhau, bạn có thể nói: "Quỹ A lợi suất cao hơn quỹ B 5% trong năm ngoái."

Các biến thể cách sử dụng khác
  • Lợi suất trái phiếu: lợi suất từ việc đầu vào trái phiếu. Đây một khái niệm phổ biến trong tài chính.
  • Lợi suất cổ phiếu: lợi suất từ việc đầu vào cổ phiếu, có thể bao gồm cả cổ tức.
Từ đồng nghĩa liên quan
  • Lợi nhuận: số tiền bạn kiếm được từ việc kinh doanh hoặc đầu .
  • Tỷ suất sinh lợi: thuật ngữ tương đương, thường được dùng trong lĩnh vực tài chính.
  • Lợi ích: Có nghĩa rộng hơn, không chỉ bao gồm tiền còn có thể giá trị khác bạn nhận được từ một hoạt động nào đó.
Từ gần giống
  • Chi phí: số tiền bạn đã chi ra để đầu , có thể ảnh hưởng đến lợi suất.
  • Đầu : hành động bỏ tiền vào một lĩnh vực nào đó để kỳ vọng nhận lại lợi suất.
Kết luận

Lợi suất một khái niệm quan trọng trong tài chính đầu .

  1. Tiền lời theo phần trăm.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "lợi suất"